Từ vựng tiếng Trung hoạt động của 1 ngày



Từ vựng tiếng Trung hoạt động của 1 ngày

1. 回家 huí jiā : Về nhà

2. 脱衣服 tuō yī fú : Cởi quần áo

3. 换鞋 huàn xié : Thay giầy

4. 上厕所 shàng cè suǒ : Đi vệ sinh

5. 洗手 xǐ shǒu : Rửa tay

6. 吃晚饭 chī wǎn fàn : Ăn tối

7. 休息 xiū xī : Nghỉ ngơi

8. 读报纸 dú bào zhǐ : Đọc báo

9. 看电影 kàn diàn yǐng : Xem tivi

10. 听音乐 tīng yīn yuè : Nghe nhạc

11. 玩游戏 wán yóu xì : Chơi trò chơi,chơi game

12. 洗澡 xǐ zǎo : Tắm

13. 淋浴 lín yù : Tắm vòi hoa sen

14. 泡澡 pào zǎo : Tắm trong bồn tắm

15. 上床 shàng chuáng : Lên giường

16. 关灯 guān dēng : Tắt đèn

17. 睡觉 shuì jiào : Đi ngủ

18. 起床 qǐ chuáng : Thức dậy

19. 穿衣服 chuān yī fú : Mặc quần áo

20. 刷牙 shuā yá : Đánh răng

21. 洗脸 xǐ liǎn : Rửa mặt

22. 梳头 shū tóu : Chải tóc, chải đầu

23. 照镜子 zhào jìng zǐ : Soi gương

24. 化妆 huà zhuāng : Trang điểm

25. 刮胡子 guā hú zǐ : Cạo râu

26. 吃早饭 chī zǎo fàn :Ăn sáng

27. 穿鞋 chuān xié : Đi giầy

28. 戴帽子 dài mào zǐ : Đội mũ

29. 拿包 ná bāo : Lấy túi, cầm túi

30. 出门chū mén : Đi ra ngoài


你什么时候…?
nǐ shén me shí hòu
Khi nào bạn…?

你几点…?
nǐ jǐ diǎn
Mấy giờ bạn…?

你什么时候起床?
nǐ shén me shí hòu qǐ chuáng
Khi nào bạn thức dậy?

我七点起床
wǒ qī diǎn qǐ chuáng
Tôi thức dậy lúc 7.

你几点下班?
nǐ jǐ diǎn xià bān
Mấy giờ bạn rời khỏi chỗ làm?

我五点半上班
wǒ wǔ diǎn bàn shàng bān
Tôi rời chỗ làm lúc 5:30.

我有时候早上八点上班,有时候下午一点上班
wǒ yǒu shí hou zǎo shàng bā diǎn shàng bān, yǒu shí hou xià wǔ yī diǎn shàng bān
Đôi khi tôi đi làm lúc 8 giờ sáng, và đôi khi tôi làm việc lúc 1 giờ chiều.

我一般十点做运动
wǒ yī bān shí diǎn zuò yùn dòng
Tôi thường tập thể dục lúc 10 giờ đồng hồ.

周末的时候我十一点起床
zhōu mò de shí hou wǒ shí yī diǎn qǐ chuáng
Tôi thức dậy lúc 11 giờ vào cuối tuần.
Đoạn văn giới thiệu 1 ngày của bạn bằng tiếng Trung

我早上九点起床,然后吃早餐。早餐的话我喜欢吃水果和面包,喝果汁和咖啡。我十点去健身房做运动。我喜欢打篮球,跑步,或者游泳。我中午十二点回家吃午饭。我常常吃三明治或者沙拉。饭后我洗澡,然后去公司上班。如果天气好,我骑自行车。如果天气不好,我坐公交车。我下午一点上班。我的工作是教大人英语。我先有三节课,然后休息。休息的时候我喜欢上网或者看书。从六点到九点我还有三节课。我晚上九点下班回家。有时候我在家里做饭,有时候我去饭馆吃中国菜。我的公寓附近有很多好饭馆,比如桂林米粉,东北菜,…。吃晚饭以后我喜欢看电视。因为我是夜猫子,我很晚睡觉。

Tôi thức dậy lúc chín giờ sáng và ăn sáng. Bữa sáng, tôi thích ăn trái cây và bánh mì, uống nước trái cây và cà phê. Tôi đến phòng tập thể dục lúc mười giờ để tập thể dục. Tôi thích chơi bóng rổ, chạy hoặc bơi lội. Tôi về nhà ăn trưa lúc mười hai giờ. Tôi thường ăn bánh mì hoặc salad. Tôi đi tắm sau bữa tối và sau đó đến công ty làm việc. Nếu thời tiết đẹp, tôi đi xe đạp. Nếu thời tiết xấu, tôi đi xe buýt. Tôi đi làm lúc một giờ chiều. Công việc của tôi là dạy tiếng Anh cho người lớn. Tôi có ba tiết học đầu tiên và sau đó là giải lao. Khi rảnh rỗi, tôi thích lướt Internet hoặc đọc sách. Tôi có thêm ba lớp từ sáu đến chín giờ. Tôi đi làm về lúc chín giờ đêm. Đôi khi tôi nấu ăn ở nhà, và đôi khi tôi đến nhà hàng để ăn đồ ăn Trung Quốc. Có rất nhiều nhà hàng ngon gần căn hộ của tôi, chẳng hạn như Mì Cát Lâm, các món Đông Bắc, , v.v. Tôi thích xem TV sau bữa tối. Bởi vì tôi là cú đêm, tôi đi ngủ rất muộn.

Một ngày của bạn bằng tiếng Trung như nào? Một ngày của bạn bắt đầu và kết thúc với các hoạt động như thế nào, hãy nói cho chúng tớ bằng tiếng Trung đi nào…

Đây cũng là một chủ đề quen thuộc khi tại các trung tâm dạy tiếng Trung giao tiếp cơ bản nên bạn hãy cố gắng tập luyện để đạt được kết quả như ý nhé!

Mới hơn Cũ hơn

نموذج الاتصال